Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔt˧˥ lən˧˧ɣɔ̰k˩˧ ləŋ˧˥ɣɔk˧˥ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˩˩ lən˧˥ɣɔ̰t˩˧ lən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

gót lân

  1. Chỉ con cháu có tài có đức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa