gà sống nuôi con
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ səwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔn˧˧ | ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥ kɔŋ˧˥ | ɣaː˨˩ ʂəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ ʂəwŋ˩˩ nuəj˧˥ kɔn˧˥ | ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥˧ kɔn˧˥˧ |
Thành ngữ
sửa- (Bắc Bộ, nghĩa bóng) Như gà trống nuôi con.
- 1993, Hữu Anh, Xế chiều, Nhà xuất bản Lao động, tr. 174:
- -Vâng. Thật khổ, cảnh gà sống nuôi con. Cũng định vài năm nữa, có điều kiện... Thắng nhìn Hiền úp mâm bát vào chạn và bỏ lửng câu nói đó.