forhøre
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å forhøre |
Hiện tại chỉ ngôi | forhører |
Quá khứ | forhørte |
Động tính từ quá khứ | forhørt |
Động tính từ hiện tại | — |
forhøre
- (Luật) Thẩm vấn, lấy khẩu cung.
- Dommeren forhørte ham.
- (Refl.) Thăm dò, dọ hỏi.
- Han gikk i mange butikker og forhørte seg om prisene.
Tham khảo
sửa- "forhøre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)