Tiếng Na Uy

sửa

Phó từ

sửa

forfra

  1. Từ phía trước, từ đàng trước, trước mặt.
    Han tok et bilde av henne forfra og et fra siden.
  2. Từ đầu.
    Jeg har glemt alt, sa jeg må begynne forfra igjen.

Tham khảo

sửa