forene
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å forene |
Hiện tại chỉ ngôi | foren er |
Quá khứ | -te |
Động tính từ quá khứ | -t |
Động tính từ hiện tại | — |
forene
- Kết hợp lại, liên kết. Hòa hợp.
- Ved forente anstrengelser klarte vi det.
- Alkohol og bilkjøring lar seg ikke forene.
- å forene det nyttige med det behagelige
- De forente nasjoner (FN) — Liên hiệp Quốc.
- De forente stater (USA) — Hợp chủng quốc, Hoa-Kỳ, Mỹ.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) gjenforene: Đoàn tụ, kết hợp lại.
Tham khảo
sửa- "forene", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)