Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc fersk
gt ferskt
Số nhiều ferske
Cấp so sánh
cao

fersk

  1. Tươi, mới.
    Dette brødet er helt ferskt.
    Han så ferske spor i snøen.
    å bli tatt på fersk gjerning — Bị bắt quả tang.
    Chưa ướp muối.
    I dag skal vi ha fersk fisk til middag.
    3. — Chưa có kinh nghiệm.
    Han er helt fersk i jobben.

Tham khảo sửa