ethos
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈi.ˌθɑːs/
Danh từ
sửaethos /ˈi.ˌθɑːs/
- Đặc tính, nét đặc biệt, thái độ sống (của một tập thể, một chủng tộc... ).
- It's a business-like city with a work-hard, play-hard ethos -- Đó là một thành phố thương mại, mà đặc tính xã hội chung là người ta chơi hết mình, cày hết mình
Tham khảo
sửa- "ethos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)