Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít eple eplet
Số nhiều epler epla, eplene

eple

  1. Trái táo, trái bôm.
    Epler er den vanligste frukt i Norge.
    Eplet faller ikke langt fra stammen. — Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
    å bite i det sure eplet — Ngậm bồ hòn làm ngọt.
    stridens eple — Mối bất hòa, bất đồng.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa