entraînement
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ̃t.ʁɛn.mɑ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
entraînement /ɑ̃t.ʁɛn.mɑ̃/ |
entraînements /ɑ̃t.ʁɛn.mɑ̃/ |
entraînement gđ /ɑ̃t.ʁɛn.mɑ̃/
- Sự lôi kéo.
- Céder à l’entraînement des passions — để cho dục vọng lôi kéo
- Sự tập dượt, sự luyện tập.
- Mettre un cheval à l’entraînement — tập dượt ngựa
- Après une leçon théorique, il faut plusieurs séances d’entraînement — sau một bài lý thuyết, phải có nhiều buổi tập luyện
Tham khảo
sửa- "entraînement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)