Tiếng Hà Lan

sửa

Phó từ

sửa

eens

  1. một lần nào đó
    Eens zal het wel lukken.
    Sẽ có một lần ta thành công.
    Eens wat dat een rijke stad.
    Đã có một thời đó là thành phố giàu.
  2. một lần, từ không ý nghĩa làm giảm nhẹ lời mệnh lệnh, đề nghị, v.v.
    Ik zal het eens proberen.
    Để tôi thử nha.
    Kom eens hier.
    Bạn tới đây đi.

Tính từ

sửa
Cấp Không biến Biến
eens
So sánh hơn meer eens
So sánh nhất meest eens

eens (so sánh hơn , so sánh nhất meer eens)

  1. đồng ý
    Daar ben ik het niet mee eens.
    Tôi không đồng ý với điều đó.