disempower
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪs.ɪm.ˈpɑʊ.ər/
Ngoại động từ
sửadisempower ngoại động từ /ˌdɪs.ɪm.ˈpɑʊ.ər/
- Làm cho không còn quyền hành nữa; tước quyền.
- làm cho (một người hay một nhóm) bớt mạnh hay tư tin đi.
- That's why confronting and disempowering him is both difficult and vitally necessary - đó là lý do tại sao việc đối đầu và làm giảm sức mạnh của ông ta vừa khó vừa cần thiết.
Tham khảo
sửa- "disempower", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)