deretter
Tiếng Na Uy
sửaPhó từ
sửaderetter
- Sau đó, rồi, rồi thì.
- Først spiste vi middag, og deretter drakk vi kaffe.
- I spissen gikk et musikkorps, deretter kom alle barna.
- Vì thế, vì vậy, do đó.
- Varene var dårlige, og prisene ble deretter.
Tham khảo
sửa- "deretter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)