demeure
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.mœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
demeure /də.mœʁ/ |
demeures /də.mœʁ/ |
demeure gc /də.mœʁ/
- Nơi ở, nhà ở.
- Embellir sa demeure — trang hoàng nhà mình ở
- à demeure — cố định, hẳn
- S’installer à demeure à la campagne — ở hẳn nông thôn
- dernière demeure — nơi yên nghĩ cuối cùng, nấm mồ
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
demeure /də.mœʁ/ |
demeures /də.mœʁ/ |
demeure gc /də.mœʁ/
- (Luật học, pháp lý) Sự chậm trả nợ.
- il n'y a pas de péril en la demeure — để chậm thêm cũng không hại
- mettre quelqu'un en demeure — buộc ai phải thực hiện lời cam kết
- mise en demeure — sự đòi nợ, sự thúc nợ+ sự ra lệnh
- se mettre en demeure — chuẩn bị
Tham khảo
sửa- "demeure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)