Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
da phá
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Mường
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
Tiếng Mường
sửa
Từ nguyên
sửa
Được vay mượn
từ
tiếng Việt
gia phả
.
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/jaː¹ pʰa⁵/
Danh từ
sửa
da
phá
gia phả
.
Da phá
cúa Giê-xu Ki-tô, là dòng hõi Đa-bít, là dòng hõi Áp-đa-ham.
Gia phả
của Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít, con cháu Áp-ra-ham. (
Mat 1:1
)