Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze̤n˨˩˧˥jen˧˧ jɨ̰˩˧jəːŋ˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟen˧˧ ɟɨ˩˩ɟen˧˧ ɟɨ̰˩˧

Động từ

sửa

dền dứ

  1. Dằn vặt hoặc trêu chọc ai đó với cảnh tượng hoặc lời hứa về điều gì đó không thể đạt được.
    Anh ấy đã dền dứ với tôi.

Dịch

sửa