dặn bảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔn˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ | ja̰ŋ˨˨ ɓaːw˧˩˨ | jaŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟan˨˨ ɓaːw˧˩ | ɟa̰n˨˨ ɓaːw˧˩ | ɟa̰n˨˨ ɓa̰ːʔw˧˩ |
Động từ
sửadặn bảo
- Nói để người ta làm theo.
- Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh Giản)
Tham khảo
sửa- "dặn bảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)