dập dềnh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔp˨˩ zə̤jŋ˨˩ | jə̰p˨˨ jen˧˧ | jəp˨˩˨ jəːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəp˨˨ ɟeŋ˧˧ | ɟə̰p˨˨ ɟeŋ˧˧ |
Động từ sửa
dập dềnh
- Chuyển động lên xuống nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước gợn sóng).
- Sóng nước dập dềnh.
- Chiếc thuyền dập dềnh trên sông.
Tham khảo sửa
- "dập dềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)