dại gái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔj˨˩ ɣaːj˧˥ | ja̰ːj˨˨ ɣa̰ːj˩˧ | jaːj˨˩˨ ɣaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˨˨ ɣaːj˩˩ | ɟa̰ːj˨˨ ɣaːj˩˩ | ɟa̰ːj˨˨ ɣa̰ːj˩˧ |
Tính từ
sửadại gái
- (Thông tục) (người đàn ông) mê gái và để cho gái lợi dụng
- anh chàng dại gái
Tiếng Việt trung cổ
sửaTính từ
sửaHậu duệ
sửa- Tiếng Việt: dại gái
Tham khảo
sửa- “dại gái”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].