dơ dáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˧ zaːŋ˧˥ | jəː˧˥ ja̰ːŋ˩˧ | jəː˧˧ jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˥ ɟaːŋ˩˩ | ɟəː˧˥˧ ɟa̰ːŋ˩˧ |
Tính từ
sửadơ dáng
- Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
- Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng dơ dáng đời. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "dơ dáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)