Tính từ sửa

dĩnh ngộ

  1. id. Có mặt mày sáng sủa, có vẻ thông minh (thường nói về trẻ em).

Ví dụ sửa

Sinh ra trong một gia đình quan lại, có truyền thống văn học, năng khiếu thơ văn của Nguyễn Du sớm có điều kiện nảy nở và phát triển. Từ nhỏ ông đã nổi tiếng thông minh dĩnh ngộ.