Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dã cầm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaʔa
˧˥
kə̤m
˨˩
jaː
˧˩˨
kəm
˧˧
jaː
˨˩˦
kəm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟa̰ː
˩˧
kəm
˧˧
ɟaː
˧˩
kəm
˧˧
ɟa̰ː
˨˨
kəm
˧˧
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đa cảm
da cam
Danh từ
sửa
dã cầm
(
Dã: đồng nội; cầm: chim
)
Chim
ở
đồng nội
;
Chim
rừng
.
Vịt trời là một loài đã cầm.
Tham khảo
sửa
"
dã cầm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)