Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ naːm˧˧ za̰ːn˧˩˧jəw˧˥ naːm˧˥ jaːŋ˧˩˨jəw˧˧ naːm˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˥ naːm˧˥ ɟaːn˧˩ɟəw˧˥˧ naːm˧˥˧ ɟa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa sửa

dâu nam giản

  1. Người con dâu trung hậu, đảm đang, lấy ý từ kinh Thi.
    "Hái rau tần từ bờ suối phía.
    Nam", là thơ khen người vợ trẻ đảm đang lo việc nội trợ

Dịch sửa

Tham khảo sửa