dâu nam giản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˧ naːm˧˧ za̰ːn˧˩˧ | jəw˧˥ naːm˧˥ jaːŋ˧˩˨ | jəw˧˧ naːm˧˧ jaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˧˥ naːm˧˥ ɟaːn˧˩ | ɟəw˧˥˧ naːm˧˥˧ ɟa̰ːʔn˧˩ |
Định nghĩa
sửadâu nam giản
- Người con dâu trung hậu, đảm đang, lấy ý từ kinh Thi.
- "Hái rau tần từ bờ suối phía.
- Nam", là thơ khen người vợ trẻ đảm đang lo việc nội trợ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dâu nam giản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)