dân trời đất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨə̤ːj˨˩ ɗət˧˥ | jəŋ˧˥ tʂəːj˧˧ ɗə̰k˩˧ | jəŋ˧˧ tʂəːj˨˩ ɗək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ tʂəːj˧˧ ɗət˩˩ | ɟən˧˥˧ tʂəːj˧˧ ɗə̰t˩˧ |
Tục ngữ
sửadân trời đất
- Người liều mạng, cố chấp.
- Nghe đâu y cũng là dân trời đất lắm (Chân trời tím, Văn Quang).