Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kʁɔ.ʃy/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực crochu
/kʁɔ.ʃy/
crochus
/kʁɔ.ʃy/
Giống cái crochue
/kʁɔ.ʃy/
crochues
/kʁɔ.ʃy/

crochu /kʁɔ.ʃy/

  1. Cong hình móc; khoằm, quắm.
    Nez crochu — mũi khoằm
    Avoir les mains crochues — (thân mật) tham lam+ (thân mật) hay ăn cắp.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa