con em
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ ɛm˧˧ | kɔŋ˧˥ ɛm˧˥ | kɔŋ˧˧ ɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɛm˧˥ | kɔn˧˥˧ ɛm˧˥˧ |
Danh từ
sửacon em
- Những người còn nhỏ tuổi, đặt trong quan hệ với cha anh của mình (nói khái quát).
- Vì tương lai con em chúng ta.
Tham khảo
sửa- Con em, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam