con điếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ ɗiəm˧˥ | kɔŋ˧˥ ɗiə̰m˩˧ | kɔŋ˧˧ ɗiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ ɗiəm˩˩ | kɔn˧˥˧ ɗiə̰m˩˧ |
Danh từ
sửacon điếm
- Người đàn bà làm nghề mại dâm.
- Xã hội cần cải tạo những con điếm để họ trở thành những người lương thiện.
Tham khảo
sửa- "con điếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)