coitize
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ coitus (“quan hệ tình dục”) + -ize.
Động từ
sửacoitize (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn coitizes, phân từ hiện tại coitizing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ coitized)
- (ngoại động từ, trang trọng) Thâm nhập tình dục.
- 1948, Journal of Clinical and Experimental Psychopathology & Quarterly Review of Psychiatry and Neurology, Volume 9[1] (Psychiatry), tr. 443:
- She attempts to get on top of smaller boys and pretends to coitize them, in a manner which is forbidden to "good women", […]
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1959, Journal of the Hillside Hospital, Volume 8[2], ấn bản Digitized (Psychiatry), xuất bản 2009, tr. 272:
- "Will you all allow me to coitize you? Now, traditionally, the man is viewed as the coitizer and the woman as the coitized one.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Đồng nghĩa
sửa- go to bed with, sleep with; xem thêm Thesaurus:copulate with