chou
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdʒoʊ/
Danh từ
sửachou (số nhiều chous hoặc choux)
- Cái nơ (trang sức mũ, áo phụ nữ).
Tham khảo
sửa- "chou", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃu/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
chou /ʃu/ |
choux /ʃu/ |
chou gđ /ʃu/
- Cải bắp.
- Nơ (hình) bắp cải.
- Bánh phồng.
- Chou à la crème — bánh phồng kem
- aller planter ses choux — về quê vui thú ruộng vườn
- bête comme chou — xem bête
- bout de chou — đứa trẻ, trẻ em
- chou pommé — cải bắp
- chou vert et vert chou — cũng một đồng một cốt với nhau
- être dans les choux — bối rối+ xếp hạng bét+ thất bại
- faire ses choux gras d’une chose — được lợi trong việc gì
- feuille de choux — tờ báo lá cải
- mon chou; mon petit chou; mon gros chou — (thân mật) anh (em, con, cháu) thân yêu
- ne pas valoir un trognon de chou — chẳng có tí giá trị gì
- rentrer dans le chou de quelqu'un (à quelqu'un) — (thân mật) công kích ai trực diện
- Il s’y entend comme à ramer des choux — xem ramer
- tête de choux; pomme de choux — bắp cải
Tính từ
sửachou kđ /ʃu/
- (Thân mật) Đẹp, xinh, tốt.
- Chapeau chou — mũ xinh
- Papa chou — người cha tốt
- xinh đẹp, dí dỏm, thông minh, đáng yêu.
Tham khảo
sửa- "chou", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)