Tiếng Việt trung cổ

sửa

Động từ

sửa

chiem bao

  1. chiêm bao.
    khi ou᷄ thánh Ioſeph lo làm ꞗệy, mà nàm chiem bao
    Khi ông thánh Ioseph lo làm vậy, mà nằm chiêm bao

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: chiêm bao

Tham khảo

sửa