chiến bại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɓa̰ːʔj˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɓa̰ːj˨˨ | ʨiəŋ˧˥ ɓaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɓaːj˨˨ | ʨiən˩˩ ɓa̰ːj˨˨ | ʨiə̰n˩˧ ɓa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửachiến bại
- Thua trận, thất bại trong cuộc chiến tranh.
- Kẻ chiến bại.
- Lực lượng chiến bại.
Tham khảo
sửa- "chiến bại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)