Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chọc quê
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ʔwk
˨˩
kwe
˧˧
ʨa̰wk
˨˨
kwe
˧˥
ʨawk
˨˩˨
we
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨawk
˨˨
kwe
˧˥
ʨa̰wk
˨˨
kwe
˧˥
ʨa̰wk
˨˨
kwe
˧˥˧
Động từ
sửa
chọc quê
(
Phương ngữ, khẩu ngữ
) Trêu chọc cho là quê mùa, làm cho
ngượng
, cho
xấu hổ
.
Đừng
chọc quê
nó nữa!
Tham khảo
sửa
Chọc quê,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam