Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ li˧˥ʨïn˧˩˨ lḭ˩˧ʨɨn˨˩˦ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ li˩˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ lḭ˩˧

Động từ sửa

chỉnh lí

  1. Sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn.
    Chỉnh lí lại bản thảo trước khi in.
    Kiểm tra, chỉnh lí tài liệu trước khi công bố chính thức.

Tham khảo sửa

  • Chỉnh lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam