Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ li˧˥ʨïn˧˩˨ lḭ˩˧ʨɨn˨˩˦ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ li˩˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ lḭ˩˧

Động từ

sửa

chỉnh lí

  1. Sửa chữa, sắp xếp lại cho đúng hơn và gọn gàng hơn.
    Chỉnh lí lại bản thảo trước khi in.
    Kiểm tra, chỉnh lí tài liệu trước khi công bố chính thức.

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam