chấp chiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ ʨiəw˧˥ | ʨə̰p˩˧ ʨiə̰w˩˧ | ʨəp˧˥ ʨiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ ʨiəw˩˩ | ʨə̰p˩˧ ʨiə̰w˩˧ |
Động từ
sửa- Thực hiện lưu trữ để làm bằng chứng, chứng nhận.
- Vậy cấp văn bằng này để chấp chiếu.