chí công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ | ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥ | ʨi˧˥ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ kəwŋ˧˥ | ʨḭ˩˧ kəwŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửachí công
- Rất công bằng, không một chút thiên vị.
- Giải quyết một cách chí công.
- Đấng chí công (chỉ Thượng đế, Trời).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chí công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)