cay đắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaj˧˧ ɗaŋ˧˥ | kaj˧˥ ɗa̰ŋ˩˧ | kaj˧˧ ɗaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˧˥ ɗaŋ˩˩ | kaj˧˥˧ ɗa̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửacay đắng
- Xót xa trong lòng.
- Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "cay đắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)