Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

catchall (số nhiều catchalls)

  1. Bãi, bãi chứa, ổ chuột.
    If you're not careful, the entrance table will quickly become a catchall for things that come in the door.
    The category was a catchall for items that were not filed elsewhere.

Ghi chú sử dụng

sửa

Dùng để chỉ những nơi có thể vứt vào đó bất cứ thứ gì một cách bừa bãi, lộn xộn mà không cần suy nghĩ.