Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ ka̰ːj˧˩˧kan˧˥ kaːj˧˩˨kan˧˧ kaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ kaːj˧˩kajŋ˧˥˧ ka̰ːʔj˧˩

Danh từ

sửa

canh cải

  1. Canh rau cải (nói tắt).
    Canh cải nấu với gừng.
    Bữa nay canh cải nấu giò ngon lắm.

Động từ

sửa

canh cải

  1. Sửa lại, thay đổi.
    Canh cải việc giáo dục.
    Canh cải việc tổ chức.
    Điều luật canh cải.