Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cam bề
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaːm
˧˧
ɓe̤
˨˩
kaːm
˧˥
ɓe
˧˧
kaːm
˧˧
ɓe
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˧˥
ɓe
˧˧
kaːm
˧˥˧
ɓe
˧˧
Động từ
sửa
cam bề
Cam phận,
cam chịu
sự
sắp xếp
của
số mệnh
.
Nàng rằng: phải bước lưu ly, Phận hèn vâng đã
cam bề
tiểu tinh.