cực tiểu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ tiə̰w˧˩˧ | kɨ̰k˨˨ tiəw˧˩˨ | kɨk˨˩˨ tiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ tiəw˧˩ | kɨ̰k˨˨ tiəw˧˩ | kɨ̰k˨˨ tiə̰ʔw˧˩ |
Từ nguyên
sửaTừ Hán-Việt bắt nguồn từ từ 極小, bao gồm 極 (cực; “rất”) và 小 (tiểu; “nhỏ”)
Tính từ
sửacực tiểu
- (toán học) nhỏ nhất.
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửacực tiểu
- (toán học) giá trị nhỏ nhất.