Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ kwn˨˩kɨə˧˩˨ kwŋ˧˧kɨə˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ kwn˧˧kɨ̰ʔə˧˩ kwn˧˧

Tính từ

sửa

cửa quyền

  1. Chỉ thái độ người công chức tự cho là mình có nhiều quyềnhách dịch với ai có việc cần đến mình.
    Thái độ cửa quyền.