cứ điểm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ | kɨ̰˩˧ ɗiəm˧˩˨ | kɨ˧˥ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˩˩ ɗiəm˧˩ | kɨ̰˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửacứ điểm
- (Xem từ nguyên 1) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác.
- Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng những trận công kiên kế tiếp (Võ Nguyên Giáp)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cứ điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)