cụm danh từ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔm˨˩ zajŋ˧˧ tɨ̤˨˩ | kṵm˨˨ jan˧˥ tɨ˧˧ | kum˨˩˨ jan˧˧ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kum˨˨ ɟajŋ˧˥ tɨ˧˧ | kṵm˨˨ ɟajŋ˧˥ tɨ˧˧ | kṵm˨˨ ɟajŋ˧˥˧ tɨ˧˧ |
Danh từ sửa
cụm danh từ
- Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từng ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành.
- Có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một danh từ nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tiếng anh: noun phrase