cặm cụi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔm˨˩ kṵʔj˨˩ | ka̰m˨˨ kṵj˨˨ | kam˨˩˨ kuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˨˨ kuj˨˨ | ka̰m˨˨ kṵj˨˨ |
Động từ
sửacặm cụi
- Chăm chú, mải miết làm việc gì.
- Cặm cụi với công việc.
- Ở đời được mấy gang tay,.
- Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cặm cụi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)