cần mẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ məʔən˧˥ | kəŋ˧˧ məŋ˧˩˨ | kəŋ˨˩ məŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ mə̰n˩˧ | kən˧˧ mən˧˩ | kən˧˧ mə̰n˨˨ |
Tính từ
sửacần mẫn
- Siêng năng và lanh lợi.
- Người giúp việc cần mẫn.
- Làm ăn cần mẫn.
Tham khảo
sửa- "cần mẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)