Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ton˧˧kəm˧˧ toŋ˧˥kəm˨˩ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ton˧˥kəm˧˧ ton˧˥˧

Danh từ sửa

cầm tôn

  1. Thú chơi bời phong lưuthanh cao của nghệ sĩ.