cảnh huống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ huəŋ˧˥ | kan˧˩˨ huəŋ˩˧ | kan˨˩˦ huəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ huəŋ˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ huəŋ˩˧ |
Danh từ
sửacảnh huống
- Tình trạng gặp phải (cần được ứng xử như thế nào trong cuộc sống).
- Cảnh huống gian truân.
- Gặp nhiều cảnh huống phức tạp.
Tham khảo
sửa- "cảnh huống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)