Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảm tác
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːm
˧˩˧
taːk
˧˥
kaːm
˧˩˨
ta̰ːk
˩˧
kaːm
˨˩˦
taːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːm
˧˩
taːk
˩˩
ka̰ːʔm
˧˩
ta̰ːk
˩˧
Động từ
sửa
cảm
tác
Tranh thủ khi
phát sinh
cảm xúc
trước
cảnh vật
để làm thơ.
Ngự Bình
cảm tác
.
Vào nhà ngục Quảng Đông
cảm tác
.