Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ hwən˧˥kaːj˧˩˨ hwə̰ŋ˩˧kaːj˨˩˦ hwəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ hwən˩˩ka̰ːʔj˧˩ hwə̰n˩˧

Động từ sửa

cải huấn

  1. Hoạt động giáo dục học tập cải tạo trước 1975.
    Bắt đi cải huấn tập trung.