căn tính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ tïŋ˧˥ | kaŋ˧˥ tḭ̈n˩˧ | kaŋ˧˧ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ tïŋ˩˩ | kan˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửacăn tính
- Bản tính của con người.
- Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "căn tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)