Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˥ hə̰w˧˩˧ka̰n˩˧ həw˧˩˨kan˧˥ həw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˩˩ həw˧˩ka̰jŋ˩˧ hə̰ʔw˧˩

Danh từ

sửa

cánh hẩu

  1. (Từ cũ, khẩu ngữ) Bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính đáng.
    Tụ tập bọn cánh hẩu để đánh chén.