cánh hẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˥ hə̰w˧˩˧ | ka̰n˩˧ həw˧˩˨ | kan˧˥ həw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˩˩ həw˧˩ | ka̰jŋ˩˧ hə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửacánh hẩu
- (Từ cũ, khẩu ngữ) Bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính đáng.
- Tụ tập bọn cánh hẩu để đánh chén.